Với truyền thống hơn 100 năm chế tạo piano và 45 năm phát minh tổng hợp, đàn piano sân khấu CP73 tự hào với âm thanh piano acoustic rất thực và giao diện người dùng trực quan, Piano Yamaha CP73 đại diện cho sự phát triển của đàn piano sân khấu với tính di động cao, dễ sử dụng và âm thanh hiện đại.
CP là viết tắt của Combo Piano, CP73 có thao tác cân bằng 73 phím với thiết kế mới, mang lại cho bạn cảm nhận đàn piano điện đích thực, thao tác cân bằng rất hữu ích khi chơi nhiều loại âm thanh từ piano acoustic đến organ hay thậm chí là tổng hợp.
Ngoài ra phần hiệu ứng tích hợp, mở rộng để tạo âm thanh độc đáo của riêng bạn. Mỗi phần trong ba phần (phần piano, phần piano điện và phần sub) có các hiệu ứng chuyên dụng, phân tách (split), cắt lớp (layer) hoặc miếng đệm ấm solo, dây đàn tốt, bass tổng hợp sâu, tiếng lead tổng hợp và nhiều tính năng khác. nhỏ gọn và nhẹ để có thể mang theo đến mọi nơi và phù hợp với mọi sân khấu hoặc trong mọi bố trí phòng thu.
CP88 | CP73 | ||
---|---|---|---|
Bàn phím | Số phím | 88 | 73 (E1-E7) |
Loại | Nhạc cụ keyboard NW-GH (Natural Wood Graded Hammer): mặt phím bằng ngà và gỗ mun tổng hợp | Keyboard BHS (Balanced Hammer Standard): mặt phím màu đen mờ | |
Tạo Âm | Công nghệ Tạo Âm | AWM2 | AWM2 |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 128 | 128 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 57 (Piano: 10 / E. Piano: 14 / Sub: 33) | 57 (Piano: 10 / E. Piano: 14 / Sub: 33) |
Loại | Delay | 2 loại (Tương tự, Kỹ thuật số) | 2 loại (Tương tự, Kỹ thuật số) |
Tiếng Vang | 1 loại (Hội trường) | 1 loại (Hội trường) | |
EQ Master | 3 băng tần (với MID có thể quét lướt) | 3 băng tần (với MID có thể quét lướt) | |
Biến tấu Chèn Vào | Piano: 2 hệ thống (1: Damper Resonance / 2: Compressor, Distortion, Drive, Chorus), E. Piano: 3 hệ thống (1: Drive / 2: Auto Pan, Tremolo, Ring Modulator, Touch Wah, Pedal Wah, Compressor / 3: Chorus1, Chorus2, Flanger, Phaser1, Phaser2, Phaser3), Sub: 1 hệ thống (Chorus/Flanger, Rotary Speaker, Tremolo, Distortion) | Piano: 2 hệ thống (1: Damper Resonance / 2: Compressor, Distortion, Drive, Chorus), E. Piano: 3 hệ thống (1: Drive / 2: Auto Pan, Tremolo, Ring Modulator, Touch Wah, Pedal Wah, Compressor / 3: Chorus1, Chorus2, Flanger, Phaser1, Phaser2, Phaser3), Sub: 1 hệ thống (Chorus/Flanger, Rotary Speaker, Tremolo, Distortion) | |
Các đầu nối | Line Out | ĐẦU RA [L/MONO]/[R] (6,3 mm, giắc điện thoại chuẩn, UNBALANCED), ĐẦU RA [L]/[R] (giắc XLR, BALANCED) | ĐẦU RA [L/MONO]/[R] (6,3 mm, giắc điện thoại chuẩn, UNBALANCED), ĐẦU RA [L]/[R] (giắc XLR, BALANCED) |
Tai nghe | [ĐIỆN THOẠI] (6,3 mm, giắc điện thoại stereo chuẩn) | [ĐIỆN THOẠI] (6,3 mm, giắc điện thoại stereo chuẩn) | |
Foot Controller | BỘ ĐIỀU KHIỂN CHÂN [1]/[2], CÔNG TẮC CHÂN [SUSTAIN]/[ASSIGNABLE] | BỘ ĐIỀU KHIỂN CHÂN [1]/[2], CÔNG TẮC CHÂN [SUSTAIN]/[ASSIGNABLE] | |
MIDI | MIDI [VÀO]/[RA] | MIDI [VÀO]/[RA] | |
USB | USB [ĐẾN MÁY TÍNH]/[ĐẾN THIẾT BỊ] | USB [ĐẾN MÁY TÍNH]/[ĐẾN THIẾT BỊ] | |
Đầu kết nối | [AC VÀO] | [AC VÀO] | |
Hiển thị | Full Dot LCD (128 x 64 dots) | Full Dot LCD (128 x 64 dots) | |
Connectors | AUX | ĐẦU VÀO [L/MONO]/[R] (6,3 mm, giắc điện thoại chuẩn) | ĐẦU VÀO [L/MONO]/[R] (6,3 mm, giắc điện thoại chuẩn) |
Kích thước | Chiều rộng | 1.298 mm (51-1/8″) | 1.086 mm (42-3/4″) |
Chiều cao | 141 mm (5-9/16″) | 144 mm (5-11/16″) | |
Chiều sâu | 364 mm (14-5/16″) | 355 mm (14″) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 18,6 kg (41 lb, 0 oz) | 13,1 kg (28 lb, 14 oz) |
Additional package contents | Sách hướng dẫn cho chủ sở hữu x 1, Dây điện x 1, Bàn đạp chân (FC3A) x 1 | Sách hướng dẫn cho chủ sở hữu x 1, Dây điện x 1, Bàn đạp chân (FC3A) x 1 |